Alkaline Phosphatase
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phosphatase kiềm (AP) là một điều trị bằng miệng và có một tác dụng phụ rất thuận lợi. AP chỉ hoạt động cục bộ trong đại tràng để giảm viêm đại tràng liên tục bởi nội độc tố từ vi khuẩn gram âm và ATP ngoại bào ở bệnh nhân UC.
Dược động học:
Hai chất nền có thể làm xáo trộn cân bằng nội môi trong các cơ quan của con người là endotoxin từ vi khuẩn gram âm (LPS) và adenosine triphosphate (ATP). Sự khử phospho của LPS và ATP ngoại bào của AP đã được chứng minh là dẫn đến sự phục hồi cân bằng nội môi trong các cơ quan đích như đường tiêu hóa và thận, thông qua việc giảm tổn thương do viêm. Trong đường tiêu hóa, nguồn LPS chính có nguồn gốc từ các vi sinh vật gram âm cư trú. Ở bệnh nhân UC, bề mặt niêm mạc của thành đại tràng được đặc trưng bởi các tổn thương không liên tục và tăng trương lực do viêm mãn tính. Hậu quả của niêm mạc ruột bị tổn thương là mức AP giảm và dòng tế bào đáp ứng LPS tăng lên giúp duy trì phản ứng viêm. Trong đường tiêu hóa, nguồn LPS chính có nguồn gốc từ các vi sinh vật gram âm cư trú. AP làm giảm viêm qua trung gian LPS, bằng cách ngăn chặn sự kích hoạt biểu mô ruột và ngăn ngừa phản ứng viêm toàn thân do truyền nội độc tố mặc dù niêm mạc ruột bị rò rỉ.
Dược lực học:
Bệnh nhân bị UC đã giảm mức AP và hoạt động trong các mô bị viêm trong ruột. Một điều trị ngắn với AP giúp khôi phục hàng rào niêm mạc ruột ở bệnh nhân UC, có thể được phân loại là một bệnh sửa đổi tác dụng chống viêm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzoyl peroxide.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thể gel 2,5% - 10% tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 45g).
Thuốc xức (lotion) 5% (oxy 5) và 10% (oxy 10), 20% (oxy 20) tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 10g, 25g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Human (Human Insulin)
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Insulin Human (regular) (insulin người, thông thường) không chiết xuất từ tụy người mà sinh tổng hợp bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên các chủng E. coli hoặc Saccharomyces cerevisiae đã biến đổi gen.
Dung dịch tiêm insulin người, loại thường (R) chứa 100 đv/ml, trong và không có màu. Mỗi 100 đv USP insulin người, loại thường (R) chứa 10 - 40 microgam kẽm.
Biệt dược Novolin R chứa khoảng 7 microgam/ml clorid kẽm.
Humulin R cũng chứa 1,4 - 1,8% glycerin, và 0,225 - 0,275% cresol và có pH 7 - 7,8.
Novolin R chứa 16 mg/ml glycerin và 3 mg/ml metacresol và có pH 7,4; 100 đv/ml. Lọ 10 ml hoặc ống đựng 3 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Sản phẩm liên quan








